Các động từ trong tiếng trung liên quan đến "Tay"

Các động từ liên quan đến Tay

拿:ná : cầm, nắm

提: tí : xách


抬: tái : nâng, bê

举: jǔ : giơ

握: wō : nắm, bắt (tay)

抓: zhuā : bắt

按: àn : ấn, nhấn

拧: nǐng : vặn, vắt

拍: pāi : đập, vỗ

擦: Cā: xóa, xoa

Còn từ nào nữa nhỉ ?Cả nhà bổ sung giúp ad với nhé

Tình yêu là gì ??

Với môn toán : Đó là một câu đố
Với môn sử : Đó là một cuộc chiến
Với môn hóa : Đó là một phản ứng hóa học
Với môn nghệ thuật : Đó là một trái tim
Với anh : Đó là em

什么是爱?
数学上:一个问题
历史上:一场战争
化学上:一种反应
艺术上:一颗心
对于我:那是你
Shénme shì ài?
Shùxué shàng: Yīgè wèntí
lìshǐ shàng: Yī chǎng zhànzhēng
huàxué shàng: Yī zhǒng fǎnyìng
yìshù shàng: Yī kē xīn
duìyú wǒ: Nà shì nǐ

生活中总会有烦恼,要想让自己轻松,愉快
首先要学会像扔垃圾一样把烦恼扔掉

Shēnghuó zhōng zǒng huì yǒu fánnǎo, yào xiǎng ràng zìjǐ qīngsōng, yúkuài
shǒuxiān yào xuéhuì xiàng rēng lājī yíyàng bǎ fánnǎo rēng diào

Trong cuộc sống luôn có những muộn phiền, muốn bản thân mình thoải mái vui vẻ
Trước tiên cần phải học cách vứt bỏ phiền muộn giống như vứt rác vậy.

Blog gia sư tiếng trung chia sẻ thông tin hữu ích đến các bạn học sinh thân mến.

 
Scroll to top