Chuyên mục học tiếng Trung hàng ngày với gia sư online: Học chào hỏi bằng tiếng Trung

Nhằm hỗ trợ các bạn muốn học tiếng trung online chúng tôi thành lập đội ngũ dạy kèm gia sư tiếng trung online dạy qua skype với chi phí chỉ 120.000đ/buổi dạy 2 tiếng. Ngoài ra chúng tôi cũng có những hướng dẫn từng buổi dạy cơ bản ở những bài viết được xuất bản hàng tuần cho các bạn muốn học cơ bản.

Hôm nay chúng ta sẽ cùng học chào hỏi bằng tiếng Trung nhé.

Trong bài viết sẽ được giải thích rõ ràng ở những câu từ khó hiểu, những phần nào chưa được hoàn thiện hay còn thiếu ý chưa được đưa ra đầy đủ rất mong bạn đọc đóng góp giúp để chúng tôi đội ngũ gia sư dạy kèm tiếng trung hoàn thiện hơn nữa.

Xin cảm ơn.

1.一半打招呼用语
Chào hỏi thông thường

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

1.你好!nǐ hǎo
Chào.(không trịnh trọng,thân mật)/Chúc 1 ngày tốt lành!

情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống

王涛:你好!nǐ hǎo
Chào!
琳达:你好!nǐ hǎo
Chào!

词汇
Từ vựng

1.你 nǐ: bạn,anh,chị,em…(chỉ người đối diện)

2.好 hǎo: tốt,khỏe,tốt đẹp


语言文化贴士
Ghi chú

在汉语里还有一个字与“你”的意思相同,这就是“您”。在“你”字下多了一个心,所以这个字表达的是一种敬意。一般打招呼用“你”就可以了。但是如果你想表达对对方的敬意,也可以用“您”,“您好”来表示。如今在服务行业多用“您”来称呼顾客,表示一种敬重。商家都说顾客是上帝,就体现在这儿了。
Trong tiếng Trung,còn có 1 từ nữa cùng nghĩa với “你” đó là từ “您”(nín). Như bạn thấy dưới từ “你” người ta thêm vào từ “心” có nghĩa là trái tim.Vì vậy từ 您 được dùng để diễn tả sự tông trọng của người chào đến người được chào.Nếu bạn muốn lịch sự hơn hay muốn tỏ sự tôn trọng hơn nữa đến người đối diện thì bạn có thể sử dụng “您”、“您好”.Hiện nay từ “您” được những người bán hàng hay dùng để xưng hô 1 cách tôn trọng với khách hàng của mình.Tất cả các người kinh doanh đề xem khách hàng là Thượng Đế và điều này được từ “您” thể hiện 1 cách trọn vẹn nhất.

2.与时间有关的招呼用语
Chào hỏi có liên quan đến thời gian

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

1.早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
2.下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
3.晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!

情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống

1.
埃里克:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng
丽莎:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
埃里克:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
丽莎:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!

2.
埃里克:下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
丽莎:下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!

3.
埃里克:晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!
丽莎:晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!

词汇
Từ vựng

1.早上 zǎo shàng: buổi sáng
2.下午 xiàwǔ : buổi chiều
3.晚上 wǎnshàng : buổi tối

语言文化小贴士
Ghi chú

在口语表达中,有些词可以省略,如“早上好”可以省略后两个字,见面时只说“早”,相当于英文“Morning”。但是注意,“下午好”和“晚上好”的两个字不能省略。
Trong khẩu ngữ thì khi diễn đạt 1 số từ có thể được giản lược bớt như 2 từ cuối của
“早上好” chúng ta cũng có thể chỉ cần nói “早” để thay thế ,tương tự như chào “morning” trong tiếng anh.Tuy nhiên cần lưu ý rằng “下午好” và “晚上好” thì không thể lược bỏ bớt 2 từ cuối cùng.

3.初次见面的必备用语
Lần đầu tiên gặp mặt

必备用语
Tữ ngữ và mẫu câu

1.你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
(Chào trong lần gặp mặt đầu tiên,rất trang trọng)
2.很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn

情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống

王涛:你好!nǐ hǎo
chào bạn!
埃里克:你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
王涛:很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn.
埃里克:我也很高兴认识你。wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ
Tôi cũng rất vui được quen với bạn.

词汇
Từ vựng

1.很 hěn: rất
2.高兴 gāoxìng: vui mừng
3.认识 rènshi: gặp gỡ,quen biết
4.也 yě:cũng


语言文化小贴士
Chú ý

在“很高兴认识你”中省略了主语“我”。对方回答时用了“也”表示同样的心情。注意“也”字的用法,一般用在动词或形容词前面。
Trong câu “很高兴认识你” chủ ngữ 我 tôi đã được lược bớt.Khi đáp lại thì người nói dùng từ “也” để biểu thị mình cũng có cùng cảm xúc như thế.Chú ý từ “也” được đặt trước động từ hoặc tính từ.

例如:
1.你学习汉语,我也学习汉语。
Bạn học tiếng Trung, tôi cũng học tiếng Trung.
2.你好,我也好。
Bạn khỏe,tôi cũng khỏe.

4.熟人见面的招呼用语
Dùng chào hỏi người quen

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

1.你好吗?
nǐhǎo ma?
bạn có khỏe không?
2.见到你很高兴。
jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
3.你近来过的怎么样?
nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
4.忙吗?
máng ma?
Bận không?
5.还好。
hái hǎo
Cũng tốt
6.挺好。
tǐng hǎo.
Rất tốt.
7.马马虎虎 。
mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.

 
Scroll to top